Từ điển Thiều Chửu
廚 - trù
① Cái bếp. ||② Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người. ||③ Cái hòm, như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
廚 - trù
Xem 厨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廚 - trù
Cái bếp. Nhà bếp.


庖廚 - bào trù || 天廚 - thiên trù || 廚人 - trù nhân ||